Xét nghiệm sinh hóa máu là một xét nghiệm y học phổ biến, thường dùng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý. Xét nghiệm sẽ đo nồng độ một số chất trong máu, từ đó đánh giá chức năng của một số bộ phận cơ thể đặc trưng cho chỉ số sinh hóa đó. Xét nghiệm sinh hóa máu đơn giản, chi phí phù hợp nhưng có ý nghĩa quan trọng trong phát hiện sớm bệnh lý, điều trị và theo dõi điều trị bệnh. Các chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu cơ bản bao gồm: Ure máu, Creatinin huyết thanh, AST (SGOT), ALT (SGPT), GGT, ALP, Bilirubin, Albumin, Đường huyết (Glucose), Mỡ máu, Xét nghiệm ion đồ, Xét nghiệm acid Uric,… Để tăng độ nhạy, chính xác, tiết kiệm thời gian trong quá trình thực hiện xét nghiệm, các dòng máy xét nghiệm tự động được nhiều đơn vị y tế ứng dụng.
Một trong những model máy tiêu biểu thực hiện xét nghiệm sinh hoá là Autolyser của hãng Dialab – Áo. Hãy cùng Công ty TNHH Sức khoẻ môi trường Việt Nam tìm hiểu về những thông số kỹ thuật, tính năng cơ bản của model này nhé!
Tính năng cơ bản
• Tốc độ xét nghiệm: 250 xét nghiệm/giờ
• Giữ lạnh khay hóa chất
• Trạm rửa cuvette
• 78 vị trí trên khay bệnh phẩm
• 32 vị trí trên khay phản ứng
• Cuvettes bằng thủy tinh
• Hệ thống đóng gói được
• Lưu trữ 500 kết quả xét nghiệm và không giới hạn các xét nghiệm liên quan
Kiểm chuẩn
• 3 mức xác định và 3 mức không xác định
• Mở rộng các chức năng thống kê
• Đồ thị Wesrgard
• Đồ thị Juden
• Định luật Levey – Jenning
• Đồ thị Trender
• Biểu đồ
• Biểu đồ thống kê
• Trình tự dữ liệu
Mẫu: Tổng số 78 vị trí chứa mẫu
• 68 vị trí dành cho mẫu thường quy và mẫu cấp cứu
• 16 vị trí dành cho chất hiệu chuẩn và chất kiểm chuẩn
Ống mẫu ban đầu với tùy chọn barcode. Hỗ trợ ống mẫu ban đầu đường kính lên đến 16mm, hỗ trợ ống dành cho bệnh nhi, thể tích mẫu lập trình được từ 1,8 – 100µL, tự động tiền pha loãng mẫu
Đầu hút
• Tự làm ấm
• Nhận biết mức bệnh phẩm và hóa chất bằng cảm biến điện dung
Hóa chất
• 48 vị trí hóa chất được giữ lạnh
• Hóa chất 1: từ 0,8 – 300µL
• Hóa chất 2: từ 0,8 – 300µL
• Lọ đựng hóa chất: 50ml + 20ml
Khay phản ứng
• 32 vị trí trên khay phản ứng với trạm rửa tự động
• Hệ thống Peltier ở các chế độ OFF/30/32/37oC (± 0,2oC)
• Thể tích cuvette nhỏ nhất: 180µL
• Thể tích cuvette lớn nhất: 400µL
Các chế độ phân tích
• Điểm cuối (có hoặc không có mẫu hoặc hóa chất trắng)
• Điểm cố định
• Động học
• Chỉ đọc
• Tiền pha loãng mẫu
• Đa điểm: lên tới 6 điểm chuẩn
• Hỗ trợ đa đường cong: Đa thức, Cubic spline, Log-logit4, Log-logit5, đa điểm, diện tích nhỏ nhất, đường cho 2 điểm, semi-log
• Chế độ xét nghiệm: Truy cập ngẫu nhiên, mẻ, cấp cứu
• Tự động pha loãng mẫu có giới hạn cao
Điều kiện môi trường
• Nhiệt độ phòng: 18 – 32oC
• Độ ẩm tương đối” 10 – 90%, không ngưng tụ